Characters remaining: 500/500
Translation

lông ống

Academic
Friendly

Từ "lông ống" trong tiếng Việt được sử dụng để chỉ một loại lông vũ cuống to tròn, thường gặpmột số loài chim. Lông ống thường cấu trúc chắc chắn được sử dụng để tạo ra sự ấm áp cho cơ thể chim, cũng như giúp chúng bay.

Định nghĩa:
  • Lông ống: Lông vũ cuống to tròn, thường được thấynhững loài chim lớn, như chim công hay chim đại bàng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Chim công bộ lông ống rất đẹp sặc sỡ."
    • "Lông ống của chim đại bàng giúp chúng giữ ấm trong những ngày lạnh."
  2. Câu phức:

    • "Khi nhìn thấy những chiếc lông ống của con chim, tôi cảm thấy thật ngưỡng mộ vẻ đẹp của thiên nhiên."
    • "Trong buổi triển lãm, các nghệ sĩ đã sử dụng lông ống để tạo nên những tác phẩm nghệ thuật độc đáo."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Sử dụng trong văn học: "Lông ống của chim phượng hoàng đã trở thành biểu tượng của vẻ đẹp sự sang trọng trong nền văn hóa Việt."
  • Sử dụng trong ngữ cảnh khoa học: "Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng lông ống của một số loài chim khả năng cách nhiệt tốt hơn so với các loại lông khác."
Biến thể của từ:
  • Từ "lông" có thể đứng độc lập, chỉ chung về lông của động vật.
  • Từ "ống" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác để chỉ hình dáng hoặc cấu trúc tương tự ( dụ: ống nước).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lông vũ: Từ này thường chỉ chung cho các loại lông của chim, không phân biệt các loại lông khác nhau.
  • Lông chim: Cũng có thể sử dụng để chỉ lông của chim nói chung.
Từ liên quan:
  • Lông đuôi: Lông nằmđuôi của chim, cũng có thể hình dáng chức năng khác nhau.
  • Lông mày: lông trên khuôn mặt của con người, không liên quan đến chim nhưng có thể đem ra so sánh về cấu trúc lông.
  1. Lông vũ cuống to tròn.

Words Containing "lông ống"

Comments and discussion on the word "lông ống"